![]() Hiện chưa có sản phẩm |
| TỔNG TIỀN: | 0₫ |
| Xem giỏ hàng | Thanh toán |
Việc sở hữu một chiếc xe tay ga phân khối lớn như Honda SH350i tại TPHCM là tuyên ngôn về đẳng cấp và phong cách. Nhu cầu lớn nhất của khách hàng là nắm rõ thông tin giá SH350i lăn bánh TPHCM một cách chính xác và minh bạch. Bài viết này Hoàng Việt sẽ cung cấp ngay lập tức bảng giá chi tiết nhất tính đến tháng 11/2025, giúp quý khách đưa ra quyết định mua hàng nhanh chóng và tự tin nhất.
Dưới đây là bảng tổng hợp chi phí giá xe SH350i lăn bánh tại TPHCM (cập nhật 11/2025).
| Phiên bản | Màu sắc | Khu vực | Giá niêm yết (VNĐ) | Phí trước bạ (VNĐ) | Phí biển số (VNĐ) | Phí bảo hiểm TNDS (VNĐ) | Phí Dịch vụ (VNĐ) | Giá lăn bánh (VNĐ) |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| SH350i ASNV PB THỂ THAO | Xám đen | TP. HCM | 152.690.000 | 7.600.000 | 4.000.000 | 66.000 | 400.000 | 164.756.000 |
| HÀ NỘI | 152.690.000 | 7.600.000 | 4.000.000 | 66.000 | 2.000.000 | 166.356.000 | ||
| TỈNH VÀ TP KHÁC | 152.690.000 | 3.040.000 | 150.000 | 66.000 | 1.300.000 | 157.246.000 | ||
| SH350i ASNV PB ĐẶC BIỆT | Đen | TP. HCM | 150.690.000 | 7.500.000 | 4.000.000 | 66.000 | 400.000 | 162.656.000 |
| HÀ NỘI | 150.690.000 | 7.500.000 | 4.000.000 | 66.000 | 2.000.000 | 164.256.000 | ||
| TỈNH VÀ TP KHÁC | 150.690.000 | 3.000.000 | 150.000 | 66.000 | 1.300.000 | 155.206.000 | ||
| SH350i ASNV PB CAO CẤP | Đỏ đen - Trắng đen | TP. HCM | 148.690.000 | 7.400.000 | 4.000.000 | 66.000 | 400.000 | 160.556.000 |
| HÀ NỘI | 148.690.000 | 7.400.000 | 4.000.000 | 66.000 | 2.000.000 | 162.156.000 | ||
| TỈNH VÀ TP KHÁC | 148.690.000 | 3.000.000 | 150.000 | 66.000 | 1.300.000 | 153.206.000 | ||
| * Giá lăn bánh trên chỉ là giá tham khảo, có thể thay đổi tùy thuộc vào chính sách và chương trình khuyến mãi tại thời điểm mua xe. Mức giá trên chưa bao gồm các CTKM đang có tại HEAD Hoàng Việt. Vui lòng liên hệ HEAD Hoàng Việt để nhận được giá cuối cùng. | ||||||||
Khoản chi hơn 160 triệu VNĐ cho giá SH350i lăn bánh TPHCM chính là chi phí cho một vị thế xã hội. Honda SH350i là sự lựa chọn của giới doanh nhân, những người thành đạt coi trọng giá trị thương hiệu, tính thanh khoản và sự ổn định. Đây là khoản đầu tư vào một di sản đã được khẳng định qua nhiều thế hệ.

Mức giá này được đảm bảo bằng các công nghệ vượt trội mà SH350i mang lại:








Tuy có những đối thủ cạnh tranh về giá, nhưng SH350i vẫn giữ được lợi thế vượt trội nhờ sự kết hợp giữa hiệu suất, độ bền bỉ và đặc biệt là thương hiệu. Giá trị cốt lõi của mua xe SH350i nằm ở khả năng giữ giá tốt, tính phổ biến của phụ tùng và mạng lưới dịch vụ hậu mãi rộng khắp của Honda. Những yếu tố này tạo nên sự khác biệt rõ rệt so với các dòng xe nhập khẩu hoặc ít phổ biến khác.
Sở hữu chiếc xe cao cấp như SH350i, khách hàng đương nhiên nhận được những chính sách chăm sóc đặc biệt từ hệ thống HEAD Honda uy tín, ví dụ như HEAD Hoàng Việt.
Khách hàng mua SH350i được hưởng dịch vụ ưu tiên đặc biệt (VIP Service), bao gồm:
Xe được bảo hành chính hãng từ Honda Việt Nam. Bên cạnh đó, hệ thống HEAD Hoàng Việt cam kết hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp, đảm bảo mọi vấn đề của khách hàng SH350i được giải quyết nhanh chóng và triệt để, củng cố thêm niềm tin và sự an tâm khi sử dụng xe.
Khách hàng mua xe Sh350i trong tháng 11/2025 có cơ hội nhận được các gói quà tặng phụ kiện chính hãng, voucher bảo dưỡng miễn phí hoặc các chương trình ưu đãi đặc biệt khác, giúp tối ưu hóa chi phí đầu tư ban đầu.
Vui lòng liên hệ trực tiếp với HEAD Hoàng Việt để cập nhật các chương trình khuyến mãi đang diễn ra. Các ưu đãi có thể bao gồm hỗ trợ một phần chi phí đăng ký hoặc các chương trình bốc thăm trúng thưởng giá trị lớn.
Với mức giá SH350i lăn bánh TPHCM đã được công khai minh bạch, đi kèm với những giá trị thương hiệu và dịch vụ hậu mãi vượt trội, SH350i hoàn toàn là một khoản đầu tư xứng đáng cho những ai tìm kiếm sự hoàn hảo trong phân khúc xe tay ga cao cấp. Hãy liên hệ HEAD ngay hôm nay để trở thành chủ nhân của chiếc xe biểu tượng này.
| Thông số kỹ thuật | Giá trị |
|---|---|
| Khối lượng bản thân | 172 kg |
| Dài x Rộng x Cao | 2.160 mm x 743 mm x 1.161 mm |
| Khoảng cách trục bánh xe | 1.450 mm |
| Độ cao yên | 805 mm |
| Khoảng sáng gầm xe | 132 mm |
| Dung tích bình xăng | 9,3 lít |
| Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 110/70-16 M/C 52S Sau: 130/70R16 M/C 61S |
| Phuộc trước | Phuộc ống lồng giảm chấn thủy lực |
| Phuộc sau | Phuộc sau đôi, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
| Loại động cơ | Xăng 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát chất lỏng |
| Công suất tối đa | 21,5 kW/7.500 vòng/phút |
| Dung tích nhớt máy | Sau khi xả: 1,4 lít Sau khi xả và thay lưới lọc: 1,5 lít Sau khi rã máy: 1,85 lít |
| Mức tiêu thụ nhiên liệu | 3,52 lít/100km |
| Loại truyền động | Biến thiên vô cấp |
| Hệ thống khởi động | Điện |
| Moment cực đại | 31,8 Nm/5.250 vòng/phút |
| Dung tích xy-lanh | 330 cm3 |
| Đường kính x Hành trình pít tông | 77 mm x 70,77 mm |
| Tỷ số nén | 10,5:1 |